Sinh năm 2029 mệnh Thổ - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà), tuổi Kỷ Dậu. Những kiến thức về cung mệnh tuổi 2029 là đại lý để bao quát cuộc đời, sự nghiệp, hôn nhân,..
Bạn đang xem: Năm 2029 là năm con gì
Mời độc giả tìm hiểu chi tiết hơn về cung mệnh tuổi Kỷ Dậu trong nội dung bài viết này.
Mệnh: Thổ - Đại Trạch Thổ - Đất nền nhà
+ Tương sinh: Mệnh Kim, Hỏa
+ Tương khắc: Mệnh Thủy, Mộc
Sinh năm 2029 tuổi bé gì, mệnh gì?
Sinh năm 2029 là tuổi con Gà
Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
- Thiên can: Kỷ
+ Tương hợp: Giáp
+ Tương hình: Quý, Ất
- Địa chi: Dậu
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
-Màu dung nhan hợp:
+ Màu bạn dạng mệnh: tiến thưởng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
+ color tương sinh: màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
- Màu kị kỵ
+ màu xanh da trời lá cây, xanh nõn chuối ở trong hành Mộc.
- Nam: Đoài Kim trực thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
- phái mạnh hợp những số: 6, 7, 8
- cô bé hợp các số: 2, 5, 8, 9
- nam mạng
+ phía hợp: tây-bắc (Sinh Khí) - Đông Bắc (Phúc Đức) - tây-nam (Thiên Y) - Tây (Phục Vị)
+ phía không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) - phái mạnh (Ngũ Quỷ) - Bắc (Họa Hại) - Đông nam (Lục Sát)
- thiếu phụ mạng
+ hướng hợp: tây-nam (Sinh Khí) - Tây (Phúc Đức) - tây bắc (Thiên Y) - Đông Bắc (Phục Vị)
+ phía không hợp: Đông nam giới (Tuyệt Mệnh) - Bắc (Ngũ Quỷ) - phái mạnh (Họa Hại) - Đông (Lục Sát)
- nam mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Hợi, Nhâm Tý, gần cạnh Dần, Đinh Tỵ
+ Lựa chọn bà xã chồng: Tân Hợi, Nhâm Tý, tiếp giáp Dần, Đinh Tỵ
+ Tuổi kỵ: Quý Sửu, Kỷ Mùi, Tân Sửu
- thiếu nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Hợi, Nhâm Tý và gần cạnh Dần
+ Lựa chọn vk chồng: Tân Hợi, Nhâm Tỵ, ngay cạnh Dần, Đinh Tỵ và Mậu Thân
+ Tuổi kỵ: Kỷ Dậu, Ất Mão, Mậu Ngọ, Đinh Mão, Bính Ngọ với Quý Mão
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết của zagranmama.com. Hãy liên tiếp theo dõi hầu như nội dung hữu ích trên website nhé!